Hiển thị kết quả duy nhất

  • Dung lượng: 512GB
  • Kích thước: 22.0 x 80.0 x 3.5mm
  • Giao diện: PCIe Gen3x4 M.2 2280 (80mm)
  • ATTO up to 2,200 MB/s & 1,600 MB/s
  • Nguồn hoạt động: 5v

Bảo hành: 36 tháng

1.800.000 VNĐ
1.800.000 
  • Dung lượng: 256GB
  • Kích thước: 22.0 x 80.0 x 3.5mm
  • Giao diện: PCIe Gen3x4 M.2 2280 (80mm)
  • ATTO up to 2,200 MB/s & 1,600 MB/s
  • Nguồn hoạt động: 5v

Bảo hành: 36 tháng

1.190.000 VNĐ
1.190.000 
  • Kích thước: 22.0 x 80.0 x 3.5mm
  • Giao diện: PCIe Gen3x4 M.2 2280 (80mm)
  • ATTO up to 2,200 MB/s & 1,600 MB/s
  • Nguồn hoạt động: 5v

Bảo hành: 36 tháng

790.000 VNĐ
790.000 
-17%
  • Chuẩn SSD: NVMe M.2 2280
  • Kích thước : M.2 2280
  • Dung lượng : 500 GB
  • TBW : 100 TB
  • NAND Flash : BiCS FLASH TLC
  • Tốc độ đọc: 1,700 MB/s
  • Tốc độ ghi: 1,200 MB/s

Bảo hành: 5 năm (đổi mới)

1.590.000 VNĐ 1.910.000 VNĐ
1.590.000 
  • Chuẩn SSD: NVMe M.2 2280
  • Kích thước : M.2 2280
  • Dung lượng : 250 GB
  • TBW : 100 TB
  • NAND Flash : BiCS FLASH TLC
  • Tốc độ đọc: 1,700 MB/s
  • Tốc độ ghi: 1,200 MB/s

Bảo hành: 5 năm (đổi mới)

1.250.000 VNĐ
1.250.000 
-10%
Sản phẩm Ổ SSD
Hãng sản xuất Western
Model (P/N) Green 240Gb M2.2280
Loại ổ SSD
Dung lượng 240Gb
Tốc độ đọc 540MB/s
Tốc độ ghi 465MB/s
Kích thước M2.2280

Bảo hành: 36 tháng

899.000 VNĐ 1.000.000 VNĐ
899.000 
-7%

Tên sản phẩm: Ổ cứng SSD WD Green 120GB M2-2280 (WDS120G2G0B)

– Dung lượng: 120GB
– Kích thước: M.2 2280
– Kết nối: M.2 SATA
– Tốc độ đọc / ghi (tối đa): 545MB/s

Bảo hành: 36 tháng

650.000 VNĐ 700.000 VNĐ
650.000 

SSD M2 là một thế hệ mới của ổ cứng SSD. SSD M2 là chuẩn kết nối chính cho các SSD di động thế hệ mới tiếp nối từ những cổng SSD thông thường. Nếu như SSD  thông thường bị giới hạn ở tốc độ truyền tải ở mức 550MB/s thì SSD chuẩn M2 có tốc độ nhanh hơn gấp nhiều lần

Các loại ổ cứng SSD M2:

– SSD M2 SATA: Có tốc độ truyền tải dữ liệu đúng chuẩn SATA III bị giới hạn 550 MB/s.

– SSD M2 PCIe: Đây chính là chuẩn cao cấp nhất hiện tại tốc độ đọc ghi lý thuyết có thể đạt đến khoảng 3500 MB/s.

Thực tế, nếu đem so sánh giữa ổ cứng SSD M2 chuẩn SATA và ổ cứng SSD SATA thông thường thì chẳng có sự khác biệt về tốc độ mà chỉ khác nhau về kích thước. Khi M2 có kích thước mỏng và nhỏ gọn tương thích nhiều với các bo mạch cao cấp hiện tại hơn.

Thường máy tính để bàn thường sử dụng gaming mainboard đời mới và không cần phân biệt nhiều nhưng với các máy tính xách tay thì trước khi nâng cấp ổ cứng bạn cần phải xem xét thật kỹ để không bị mua nhầm. Trường hợp máy tính xách tay có ổ cứng dung lượng lớn thì bạn có thể thay thế khe gắn DVD bằng Caddy Bay và gắn SSD vào bên trong để sử dụng song song cả hai ổ cho ra hiệu quả cao nhất.

Điều đáng nói và quan tâm là chuẩn SSD M2 PCIe, được xem như là giao tiếp chuẩn mực cho các đối tượng người dùng chuyên nghiệp với kết cấu nhỏ gọn và tốc độ truyền tải lên đến 3500 MB/s trên lý thuyết.

– Về hình dáng, ổ cứng chuẩn SSD M2 thường chỉ nhỏ bằng thanh RAM máy tính, kích thước khoảng 22 mm x 80 mm. Trong khi SSD SATA là 2.5 inch.

– Về tốc độ thì không còn bàn cãi gì nữa, đây là minh chứng cụ thể khi trải nghiệm một tựa game.

Với những điểm nổi bật của SSD M2, chúng ta có thể thấy được việc nâng cấp ổ cứng, sử dụng ổ cứng SSD M2 cho máy tính của mình sẽ cải thiện được hiệu quả sử dụng máy tính. Đặc biệt những game thủ thì một ổ cứng như SSD chuẩn M2 là ổ cứng cần thiết hỗ trợ cho việc chơi game được hiệu quả nhất. Tuy nhiên, trước khi mua ổ cứng SSD M2 thì bạn cần phải lưu ý đến một số vấn đề sau:

Chọn đúng loại bộ nhớ cho SSD. SSD M.2 trên thị trường có nhiều bộ nhớ khác nhau như bộ nhớ SLC là bộ nhớ xử lý nhanh nhất và mất ít năng lượng nhất cũng như tuổi thọ tốt nhất. Bộ nhớ MLC có dung lượng lưu trữ lớn hơn SLC mà giá thành rẻ hơn nhưng tốc độ ghi chậm và ít chính xác hơn SLC. Bộ nhớ TLC có kích thước lớn và giá thành hợp lý nhưng tốc độ đọc và viết tương đối chậm và độ chính xác không cao. Để chọn một SSD giá trung và bộ nhớ tốt thì bạn có thể lựa chọn bộ nhớ MLC, tất nhiên, nếu nhu cầu sử dụng lớn hơn thì bạn có thể sử dụng bộ nhớ SLC. Do vậy, tùy theo nhu cầu sử dụng của bạn mà lựa chọn bộ nhớ phù hợp nhất.

Xem thêm >
preloader